Sorsele (Sorsele kommun)
Đô thị này có diện tích 7493,2 km², là đô thị lớn thứ 9 ở Thụy Điển về diện tích nhưng lại có dân số ít nhì.
Đô thị này không chịu ảnh hưởng bởi hai cuộc cải cách chính quyền thế kỷ 20. Khoảng một nửa diện tích đô thị này là một phần của khu bảo tồn thiên nhiên Vindelfjällen.
Bản đồ - Sorsele (Sorsele kommun)
Bản đồ
Quốc gia - Thụy Điển
Tiền tệ / Language
ISO | Tiền tệ | Biểu tượng | Significant Figures |
---|---|---|---|
SEK | Krona Thụy Điển (Swedish krona) | kr | 2 |
ISO | Language |
---|---|
SE | Tiếng Bắc Sami (Northern Sami) |
FI | Tiếng Phần Lan (Finnish language) |
SV | Tiếng Thụy Điển (Swedish language) |